Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

bái phục

Academic
Friendly

Từ "bái phục" trong tiếng Việt có nghĩathể hiện sự kính trọng, ngưỡng mộ đối với ai đó những phẩm chất tốt đẹp hoặc những hành động cao quý của họ. "Bái phục" thường được dùng trong những tình huống người nói cảm thấy ấn tượng kính phục trước những người khác đã làm.

Định nghĩa:
  • Bái phục (động từ): Kính cẩn cảm phục, thể hiện sự tôn trọng ngưỡng mộ.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi thật sự bái phục trước sự kiên nhẫn nỗ lực của bạn trong việc học tập."
    • "Đức hi sinh của các chiến sĩ trong cuộc chiến tranh khiến chúng tôi xin bái phục."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trước những cống hiến không mệt mỏi cho cộng đồng, chúng tôi không thể không bái phục ông ấy."
    • "Mọi người bái phục tài năng của ấy khi ấy hoàn thành xuất sắc bài diễn thuyết."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Từ "bái phục" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng không biến thể nào khác có nghĩa tương tự. Tuy nhiên, có thể kết hợp với các từ khác như "kính trọng", "ngưỡng mộ", để nhấn mạnh thêm cảm xúc.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kính trọng: Thể hiện sự tôn trọng đối với người khác, nhưng có thể không mạnh mẽ như "bái phục".
  • Ngưỡng mộ: Có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng để chỉ sự yêu thích hơn sự kính cẩn.
  • Tôn sùng: Thể hiện sự tôn trọng cao hơn, thường liên quan đến thần thánh hoặc những người vị trí cao.
Các từ liên quan:
  • Phục (phục tùng): Có nghĩatuân theo, nghe theo.
  • Cảm phục: Cảm thấy ngưỡng mộ kính trọng ai đó những họ đã làm.
Lưu ý:
  • "Bái phục" thường được sử dụng trong những tình huống trang trọng hoặc khi nói về những người thành tựu xuất sắc. Nếu bạn chỉ muốn thể hiện sự ngưỡng mộ một cách nhẹ nhàng hơn, có thể dùng "ngưỡng mộ" hoặc "kính trọng".
  1. đgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó, chúng tôi xin bái phục.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bái phục"